Có 1 kết quả:
海關 hải quan
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa chỉ cửa khẩu đặt ở vùng đất dọc theo bờ biển để kiểm soát ra vào. ◇Lưu Hướng 劉向: “Toại phụng tang quy, chí hải quan” 遂奉喪歸, 至海關 (Liệt nữ truyện 列女傳, Châu nhai nhị nghĩa 珠崖二義) Rồi theo đưa tang về, tới cửa khẩu ở vùng duyên hải.
2. Cơ quan kiểm tra hành lí lữ khách, trưng thu quan thuế các hàng hóa xuất nhập biên giới quốc gia.
2. Cơ quan kiểm tra hành lí lữ khách, trưng thu quan thuế các hàng hóa xuất nhập biên giới quốc gia.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0